Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phước Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phước Chiến, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Phước Dia, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Phước Duy, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Phước Hải, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 05/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Hòa - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Phước Hậu, nguyên quán Phước Hòa - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hoà - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Phước Huệ, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hoà - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 15/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phước, nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Long - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Hải Phước, nguyên quán Minh Long - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai