Nguyên quán Tân Phú Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Nhường, nguyên quán Tân Phú Hạ - Đức Hòa - Long An hi sinh 14/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Khắc Nhường, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhường, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Nhường, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nhường, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh