Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Kim Đông, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Đông, nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thọ Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Trọng Đông, nguyên quán Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Phan Đình Phùng - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị