Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/72, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 26/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Chiến Quốc, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Chiến Quốc, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huy Quốc, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị