Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Quan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phú Đông - Xã Thạnh Phú Đông - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TRẦN CHÂU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Châu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 23/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Binh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trần Châu, nguyên quán Hương Binh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Anh Châu, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Châu Quang, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Châu Thắm, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thới - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Châu Tiến, nguyên quán An Thới - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1961, hi sinh 21/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hải Châu, nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Hà, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Dung - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Hoàng Châu, nguyên quán Lai Dung - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh