Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Tính, nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên, sinh 1944, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Tính, nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Tính, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Tính, nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang