Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thủy Triều - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hoàng Thảo, nguyên quán Thủy Triều - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 28/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Hà Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiền Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Hiền Lương - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1940, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 01/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh