Nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn San, nguyên quán Kim Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lử Trung San, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lạng Văn San, nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ San, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến San, nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Viển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn San, nguyên quán Phương Viển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Thôn Công San, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân San, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Quế Sỹ San, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mã Tế Nùng - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sẩm Đếch San, nguyên quán Mã Tế Nùng - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị