Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phòng Văn Báu, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 08/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phòng Văn Báu, nguyên quán Thị trấn Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 08/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Văn Báu, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Báu, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tô Huy Báu, nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Tô Văn Báu, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước