Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Công Chỉnh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Chỉnh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1966, hi sinh 3/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉnh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Thụy - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Viết Chỉnh, nguyên quán Như Thụy - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chỉnh, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Chỉnh, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Chỉnh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh