Nguyên quán Thạch bình - Hà bình
Liệt sĩ Trần Chí Hiếu, nguyên quán Thạch bình - Hà bình, sinh 1922, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trung Hiếu, nguyên quán Cẩm nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương Hiếu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đình Hiếu, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 10/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Hiếu, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Hiếu, nguyên quán Liên Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lạc - Nho Quang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Thanh Lạc - Nho Quang - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Đất đỏ - Bà Rịa
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán Phước Thọ - Đất đỏ - Bà Rịa hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị