Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hợi, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Hợi, nguyên quán Trung Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đăng Hợi, nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thuận - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Hợi, nguyên quán Vũ Thuận - Hà Nam Ninh hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Hợi, nguyên quán Khánh Văn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa