Nguyên quán Phước Thạnh - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Phước Thạnh - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Hoằng Chính - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Thanh Lan, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 14/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên