Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tấn Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Phàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Tùng - Xã Thanh Tùng - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ trí Phàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Quang - Xã Thanh Quang - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Phàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 10/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Hương - Xã Thụy Hương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Phàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Huy Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phàn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum