Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Tân - Xã Đại Tân - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1956, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Viết Tham, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tham (Thảo), nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 16/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Tham, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bải - Hải Phòng, sinh 1924, hi sinh 14/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tham (Thảo), nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Viết Tham, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 28/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tham, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh