Nguyên quán Ba Lá - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thiết, nguyên quán Ba Lá - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiết, nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 19/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Vinh - Đồng Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Đồng Vinh - Đồng Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Lưu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Bạch Lưu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 06/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ La Văn Thiết, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 27/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thiết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thiết, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh