Nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liễn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thiệu, nguyên quán Ngọc Liễn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiệu, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiệu, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 7/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Thiệu, nguyên quán Trung Thành - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thiệu, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 27/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thiệu, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 7/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Thiệu, nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị