Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 10/1949, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Thuyết, nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuyết, nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tản Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phương Văn Thuyết, nguyên quán Tản Hồng - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Thuyết, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Thuyết, nguyên quán Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị