Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Huy Cánh, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoắc Công Cánh, nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hoá - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cánh, nguyên quán Kim Hoá - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cánh, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn văn Cánh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Cánh, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cánh, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cánh, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh