Nguyên quán Tân Lập - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Tâm, nguyên quán Tân Lập - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 05/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Táo, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 22/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Thăng, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Thắng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Thanh, nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Thành, nguyên quán Ngọc Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 10/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuần, nguyên quán Mỹ Đức - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 6/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuận, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Thường, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh