Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhựt, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Ninh, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Oai, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hải - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Phong, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hải - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đình Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Quyết, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Sơn, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 17 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Tại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Tâm, nguyên quán Tân Lập - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 05/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum