Nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Đại, nguyên quán số17 Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Đình Đào, nguyên quán An Hòa - An Hải - Hải Phòng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Định, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 13/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Do, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Dũng, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh Đình Hạnh, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đình Hảo, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Hiên, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 22/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Hiệu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị