Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Châu Hòa - Xã Châu Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phú Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trịnh, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị