Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Anh, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Anh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Anh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Anh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai