Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dung, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dung, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dùng, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đường, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giai, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Kiên - An Lão - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giám, nguyên quán Trung Kiên - An Lão - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 22 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giáp, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hải, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình hi sinh 8/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai