Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quang Mầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quang Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quang Phẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Triệu Ngọc Bàn, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1952, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Ngọc Đường, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 09/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Ngọc Kết, nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình
Liệt sĩ Triệu Ngọc Bàn, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình, sinh 1952, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh