Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Võ, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ VÕ ĐÌNH DUNG, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1907, hi sinh 11/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Bút, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Cao, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Cát, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Chắt, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ