Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Sâm, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung
Liệt sĩ Nguyễn Đ Thịch, nguyên quán Nam Trung hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đ Thuận, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đ Thụy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 25/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đ Tỉnh, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 5/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Toan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ĐT - HT
Liệt sĩ Ph Đ Tan, nguyên quán ĐT - HT hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Đ Hoằng, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đ T, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An