Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Khác hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 12/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Hoàng Phúc - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Châu - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Hải Châu - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 12/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Hồng Phong, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hồng Phong, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hồng Phong, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Hồng Phong, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh