Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 4/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 27/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Nghị, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Minh Nghị, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Nghị, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Độ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Nghị, nguyên quán Hữu Độ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 21 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nghị, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Nghị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An