Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Ơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tịnh Khê - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Ơi, nguyên quán Tịnh Khê - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Ơi, nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NGỌC ƠI, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 5/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ơi, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang