Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hiệp - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Thị Võ, nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Thị CÁT (CÁ), nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ THỊ CHÂU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ THỊ GIẦU, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà