Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Bá Dũng, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Văn Bá Giúp, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Gia Định, sinh 1943, hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Bá Sắt, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Bá, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 31/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Bá, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 31/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bá, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Bá, nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An