Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Cún, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 7/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Cuộc, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Đạo, nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Đạo, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Đệ, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Tuấn - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Diễn, nguyên quán Lương Tuấn - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Diên - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Diện, nguyên quán Hương Diên - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đô, nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh