Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tân, nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ đình tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại -