Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Anh, nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Anh, nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Bá, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1905, hi sinh 21/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Bạ, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Băng, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Bảo, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Bích, nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Cẩn, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh