Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hoan, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đức Hoán, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hồng, nguyên quán Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 26/06/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Hợp, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Huấn, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hùng, nguyên quán Đồng Quý - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đức Hùng, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hưng, nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức Hữu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị