Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đức Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đức Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Lợi - Xã Nghĩa Lợi - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An