Nguyên quán Thạch châu - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Hoàng, nguyên quán Thạch châu - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức đồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Hoàng, nguyên quán Đức đồng - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Hoàng, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Duy Hoàng, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Vũ Hương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Vũ Sinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Hoàng Thiên, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Vũ Thức, nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Khánh Thiên - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hoàng Trung, nguyên quán Lương Khánh Thiên - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hoàng Vân, nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Nam Định hi sinh 07/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh