Nguyên quán Khu Cảng - Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Duy Hoà, nguyên quán Khu Cảng - Trần Phú - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Duy Hoàng, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Duy Hùng, nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Duy Hương, nguyên quán Bình Minh - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 10/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chinh - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Kiến, nguyên quán Trường Chinh - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Duy Lũng, nguyên quán Ngọc Lâm - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Lý, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Nhật, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Nhung, nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị