Nguyên quán Thanh Xương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hữu Thông, nguyên quán Thanh Xương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 3/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Xóm Xẩy - Bình Minh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Thư, nguyên quán Xóm Xẩy - Bình Minh - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Thung, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Tích, nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hữu Trung, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bách Tinh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Trung, nguyên quán Bách Tinh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Trường, nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Tuất, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Hữu Vinh, nguyên quán Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Xuân, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An