Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Long, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Mạnh, nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Vũ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hữu Nguyện, nguyên quán An Vũ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 4/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hữu Niệm, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Nông, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 19/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hữu Nức, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Rinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Tâm, nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Tâm, nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị