Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H. Thái - Kiến xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tín, nguyên quán H. Thái - Kiến xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tít, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cảo - Khoái Châu
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tráng, nguyên quán Tân Cảo - Khoái Châu hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tu, nguyên quán Hùng Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tuấn, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tuyến, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh