Nguyên quán Hải Thanh - Hà Lâm - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thanh, nguyên quán Hải Thanh - Hà Lâm - Quảng Trị hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Thanh, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 06/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Minh Thanh, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 08/08/1950, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh