Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Khứ, nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Cang - Kũ Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Liệu, nguyên quán Vũ Cang - Kũ Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Lộc, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Lợi, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Lợi, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Quang Lục, nguyên quán Hưng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Minh, nguyên quán Hà Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Quang Ngọc, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 21 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Nhâm, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh