Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Sỹ Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Sỹ Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 10/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Sỹ Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Sỹ Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - ThườngTín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đương, nguyên quán Dũng Tiến - ThườngTín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đương, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đương, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đương, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị