Nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Quát, nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Thế Quyên, nguyên quán Nhân hoà - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thế Thái, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - - Hải Hưng hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Thảo, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Duy Thế, nguyên quán TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Khê - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Thế, nguyên quán Hồng Khê - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Niên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Tư, nguyên quán Niên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đình Thế Vũ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh