Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Sách, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Thanh, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Tỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Trỡ, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Tý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 29/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thị Vỹ, nguyên quán Thư Phú - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 28 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thị Xoan, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Thị Chí, nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thị Chiêm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An