Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Mạc Văn Thiết, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thiết, nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 10/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bên Hiệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Bên Hiệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 8/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Lể - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Cổ Lể - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ ốc Văn Thiết, nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân sỏi - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết, nguyên quán Tân sỏi - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị