Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Tản, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Thúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Tùng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na Độc - Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Đình Vo, nguyên quán Na Độc - Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Vương, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Vương, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Dực - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Đình Xá, nguyên quán Phú Dực - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đình Xuyên, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Vo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh